MÁY ĐIỀU ẨM KHÔNG KHÍ KL-LFZ12000 (12000 m3/h)
- Lưu lượng không khí: 12000 m3 / giờ
- Áp suất không khí: ≥ 1200 ~ 2500Pa
- Công suất sưởi: 45 kW
- Công suất tiêu thụ: 131 kW
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
PLC – Thiết bị điều khiển lập trình
CÔNG DỤNG
Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm tương đối
ỨNG DỤNG
Sử dụng để điều ẩm không khí trong quá trình phun hạt xử lí bề mặt và sơn phủ công nghiệp, ứng dụng trong các xưởng đóng tàu, hàng hải ngoài khơi, bồn chứa dầu khí, hệ thống thông gió, sơn bảo dưỡng,…
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Máy điều ẩm Air Cooled được sử dụng phổ biến ở vùng có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới như Đông Nam Á, Nam Á và Nam Mỹ. Hệ thống điều ẩm vận hành để giảm độ ẩm của không khí trong môi trường, giảm nhiệt độ tụ sương và giữ môi trường làm việc ở độ ẩm tương đối thấp nhất, đặc biệt ứng dụng trong quá trình phun hạt xử lí bề mặt và sơn phủ công nghiệp.
Máy điều ẩm bằng không khí sử dụng nhằm kiểm soát độ ẩm tương đối lên đến 95% (RH) và nhiệt độ từ +15oC đến +40oC trong quá trình phun và xử lý bề mặt, được sử dụng ở những khu vực có khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới như khu vực Đông Nam Á và Nam Mỹ.
ỨNG DỤNG
- Xử lý bề mặt trong quá trình phun hat mài và sơn trong các bể chứa
- Sử dụng trong ngành vận tải biển, đặc biệt môi trường có độ ẩm cao, hơi muối nhiều
- Kiểm soát độ ẩm trong quy trình sản xuất
- Bảo vệ các thiết bị khỏi sự ăn mòn
- Cải thiện khí hậu ở các khu vực ẩm ướt
Máy điều ẩm không khí KL – LFZ 12000 là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm quạt, bộ lọc, thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, máy nén và thiết bị điều khiển. Hệ thống này được thiết kế dễ dàng lắp đặt tại chỗ và liên kết với hệ thống ống dẫn khí có kích thước tiêu chuẩn.
Mã máy | KL-LFZ12000 |
Lưu lượng không khí (m3/hr) | 12000 |
Công suất đầu nén (kW) | 60 |
Công suất quạt gió (kW) | 15 |
Công suất làm nóng (kW) | 45 |
Kích thước đầu ra (mm) | Φ250×4 |
Tổng công suất (kW) | 131 |
Công suất làm lạnh (kW) | 237.2 |
Nguồn cấp | 3 pha cộng với nối đất 380V/ 415V / 50 Hz |
Dung môi lạnh | R22, chất làm lạnh khác như R134A |
Mức làm lạnh | 25%~50%~75%~100% |
Môi trường làm mát | Không khí |
Điều kiện thải ra | 25 ± 3 °C/ độ ẩm tương đối dưới 45% |
Kích thước thiết bị (mm) | 3800×2100×2550 |
Trọng lượng (T) | 3.8 |
Cấu trúc máy | Di chuyển linh hoạt |
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ | Cảm biến nhiệt độ cực nhạy + Điều khiển PLC + Màn hình cảm ứng |
Thiết bị ngưng tụ | Ống đồng + cánh tản nhiệt bằng nhôm với vỏ được mạ kẽm |
Thiết bị bay hơi | Ống đồng + cánh tản nhiệt bằng nhôm với vỏ mạ kẽm Hoặc ống đồng + cánh tản nhiệt bằng nhôm với vỏ bằng thép không gỉ |
Điều kiện hút gió | Nhiệt độ: 15~40°C, độ ẩm tương đối ≤95% |
Điều kiện xả khí | Nhiệt độ: 25±3°C, độ ẩm tương đối≤45% |
Áp suất xả khí | ≥ 1200~2500Pa |
Kiểm soát điện | 100% làm lạnh + 100% sưởi ấm |
- Thông số kỹ thuật
Mã máy KL-LFZ12000 Lưu lượng không khí (m3/hr) 12000 Công suất đầu nén (kW) 60 Công suất quạt gió (kW) 15 Công suất làm nóng (kW) 45 Kích thước đầu ra (mm) Φ250×4 Tổng công suất (kW) 131 Công suất làm lạnh (kW) 237.2 Nguồn cấp 3 pha cộng với nối đất 380V/ 415V / 50 Hz Dung môi lạnh R22, chất làm lạnh khác như R134A Mức làm lạnh 25%~50%~75%~100% Môi trường làm mát Không khí Điều kiện thải ra 25 ± 3 °C/ độ ẩm tương đối dưới 45% Kích thước thiết bị (mm) 3800×2100×2550 Trọng lượng (T) 3.8 Cấu trúc máy Di chuyển linh hoạt Hệ thống kiểm soát nhiệt độ Cảm biến nhiệt độ cực nhạy + Điều khiển PLC + Màn hình cảm ứng Thiết bị ngưng tụ Ống đồng + cánh tản nhiệt bằng nhôm với vỏ được mạ kẽm Thiết bị bay hơi Ống đồng + cánh tản nhiệt bằng nhôm với vỏ mạ kẽm Hoặc ống đồng + cánh tản nhiệt bằng nhôm với vỏ bằng thép không gỉ
Điều kiện hút gió Nhiệt độ: 15~40°C, độ ẩm tương đối ≤95% Điều kiện xả khí Nhiệt độ: 25±3°C, độ ẩm tương đối≤45% Áp suất xả khí ≥ 1200~2500Pa Kiểm soát điện 100% làm lạnh + 100% sưởi ấm - Liên hệ